Tiền đạo Robert Lewandowski (Ba Lan): 13 bàn/876 phút thi đấu
Tiền đạo Thomas Mueller (Đức): 9 bàn/806 phút
Tiền đạo Artyom Dzyuba (Nga): 8 bàn/581 phút
Tiền đạo Zlatan Ibrahimovic (Thụy Điển): 8 bàn/642 phút
Tiền đạo Edin Dzeko (Bosnia & Herzegovina): 7 bàn/608 phút
Tiền đạo Wayne Rooney (Anh): 7 bàn/669 phút
Tiền đạo Marc Janko (Áo): 7 bàn/675 phút
Tiền đạo Kyle Lafferty (Bắc Ireland): 7 bàn/752 phút
Tiền đạo Steven Fletcher (Scotland): 7 bàn/789 phút
Tiền đạo Danny Welbeck (Anh): 6 bàn/403 phút
Tiền đạo Milivoje Novakovic (Slovenia): 6 bàn/598 phút
Tiền đạo Arkadiusz Milik (Ba Lan): 6 bàn/745 phút
Tiền vệ Gylfi Sigurdsson (Iceland): 6 bàn/799 phút
Cầu thủ chạy cánh Gareth Bale (Xứ Wales): 6 bàn/807 phút
Tiền đạo Omer Damari (Israel): 5 bàn/332 phút
Tiền đạo Paco Alcacer (Tây Ban Nha): 5 bàn/442 phút
Tiền đạo Robbie Keane (CH Ireland): 5 bàn/472 phút
Tiền đạo Cristiano Ronaldo (Bồ Đào Nha): 5 bàn/540 phút
Tiền vệ Ivan Perisic (Croatia): 5 bàn/689 trận
Tiền vệ Marek Hamsik (Slovakia): 5 bàn/861 phút
Tiền vệ Shaun Maloney (Scotland): 5 bàn/719 phút
Tiền vệ Marouane Fellaini (Bỉ): 4 bàn/444 phút
Tiền đạo Klaas-Jan Huntelaar (Hà Lan): 4 bàn/475 phút
Tiền đạo Burak Yilmaz (Thổ Nhĩ Kỳ): 4 bàn/532 phút
Tiền vệ Eden Hazard (Bỉ): 4 bàn/661 phút
Hậu vệ David Alaba (Áo): 4 bàn/686 phút
Tiền vệ Kamil Grosicki (Ba Lan): 4 bàn/735 phút
Tiền đạo Xherdan Shaqiri (Thụy Sỹ): 4 bàn/765 phút
Tiền vệ Borek Dockal (CH Czech): 4 bàn/792 phút
Tiền vệ Kevin de Bruyne (Bỉ): 4 bàn/809 phút
Tiền đạo Andriy Yarmolenko (Ukraine): 4 bàn/875 phút