Nhân sự kiện này, cùng điểm mặt những chân sút hàng đầu trong lịch sử các đội bóng hàng đầu châu Âu.
1. Real Madrid
Raul (Tây Ban Nha), 1994-2010: 323 bàn trong 741 trận (hiệu suất 0,44/trận)
Raul Gonzalez
Alfredo Di Stefano, 1953-1964: 305 bàn/392 trận (0,78 bàn/trận)
Carlos Santillana (Tây Ban Nha), 1971-1988: 289 bàn/645 trận (0,45 bàn/trận)
Ferenc Puskas (Hungary), 1958-1966: 242 bàn/262 trận (0,92 bàn/trận)
Cristiano Ronaldo (Bồ Đào Nha), 2009 - nay: 210 bàn/206 trận (1,02 bàn/trận)
2. Barcelona
Lionel Messi
Lionel Messi (Argentina), 2004-nay: 323 bàn/373 trận (0,87 bàn/trận)
Cesar Rodriguez Alvarez (Tây Ban Nha), 1942-1955: 294 bàn/433 trận (0,68 bàn/trận)
Laszlo Kubala (Hungary), 1950-1961: 194 bàn/256 trận(0,76 bàn/trận)
Josep Samitier (Tây Ban Nha), 1919-1932: 178 (số lần ra sân chưa rõ)
Josep Escola (Tây Ban Nha), 1934-1949: 163 bàn/235 trận(0,69 bàn/trận)
3. Juventus
Alessandro Del Piero
Alessandro Del Piero (Italia), 1993-2012: 290 bàn/705 trận(0,41 bàn/trận)
Giampiero Boniperti (Italia), 1946-1961: 182 bàn/444 trận (0,41 bàn/trận)
Roberto Bettega (Italia), 1970-1983: 178 bàn/326 trận (0,54 bàn/trận)
David Trezeguet (Pháp), 2000-2010: 171 bàn/318 trận (0,54 bàn/trận)
Omar Sivori (Argentina), 1957-1965: 167 bàn/254 trận (0,65 bàn/trận)
4. AC Milan
Gunnar Nordahl
Gunnar Nordahl (Thụy Điển), 1949-1956: 221 bàn/268 trận (0,82 bàn/trận)
Andriy Shevchenko (Ukraine), 1999-2006 & 2008-2009: 175 bàn/322 trận (0,54 bàn/trận)
Gianni Rivera (Italia), 1960-1979: 164 bàn/658 trận (0,25 bàn/trận)
Jose Altafini (Brazil), 1958-1965: 161 bàn/246 trận (0,65 bàn/trận)
Aldo Boffi (Italia), 1936-1945: 131 bàn/187 trận (0,7 bàn/trận)
6. Liverpool
Ian Rush
Ian Rush (xứ Wales), 1980-1987 & 1988-1996: 346 bàn/660 trận (0,52 bàn/trận)
Roger Hunt (Anh), 1958-1969: 286 bàn/492 trận (0,59 bàn/trận)
Gordon Hodgson (Anh), 1925-1936: 241 bàn/377 trận (0,63 bàn/trận)
Billy Liddell (Scotland), 1938-1961: 228 bàn/534 trận (0,43 bàn/trận)
Robbie Fowler (Anh), 1993-2001 & 2006-2007: 183 bàn/369 trận (0,5 bàn/trận)
7. Manchester United
Bobby Charlton
Sir Bobby Charlton (Anh), 1956-1973: 249 bàn/758 trận(0,33 bàn/trận)
Denis Law (Scotland), 1962-1973: 237 bàn/404 trận (0,59 bàn/trận)
Jack Rowley (Anh), 1937-1955: 211 bàn/424 trận (0,5 bàn/trận)
Wayne Rooney (Anh), 2004-nay: 201 bàn/408 trận (0,49 bàn/trận)
George Best (Bắc Ireland), 1963-1974: 179 bàn/470 trận(0,38 bàn/trận)
8. Manchester City
Eric Brook
Eric Brook (Anh), 1928-1939: 178 bàn/499 trận(0,36 bàn/trận)
Tommy Johnson (Anh), 1920-1930: 166 bàn/328 trận (0,5 bàn/trận)
Colin Bell (Anh), 1966-1979: 153 bàn/492 trận (0,31 bàn/trận)
Joe Hayes (Anh), 1953-1965: 152 bàn/363 trận (0,42 bàn/trận)
Billy Meredith (xứ Wales), 1894-1906 & 1921-1924: 152 bàn
9. Chelsea
Frank Lampard
Frank Lampard (Anh), 2001-nay: 204 bàn/615 trận (0,33 bàn/trận)
Bobby Tambling (Anh), 1959-1970: 202 bàn/370 trận (0,55 bàn/trận)
Kerry Dixon (Anh), 1983-1992: 193 bàn/420 trận (0,45 bàn/trận)
Didier Drogba (Bờ Biển Ngà), 2004-2012: 157 bàn/341 trận (0,46 bàn/trận)
Roy Bentley (Anh), 1948-1956: 150 bàn/367 trận (0,41 bàn/trận)